Các thuật ngữ trong seo là những từ hay cụm từ tiếng anh dùng để mô tả một thông tin, yếu tố, hành động hoặc một thuật toán nào đó thuộc về lĩnh vực SEO. Nếu bạn là một người mới đang tìm hiểu về lĩnh vực SEO Website này thì bạn nên đọc hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ trong bài viết này để giúp cho quá trình tìm hiểu nghiên cứu sâu về SEO sau này sẽ được dễ dàng hơn.
1.Các thuật ngữ trong Seo
Các thuật ngữ trong SEO thì rất nhiều, trong bài viết này Ân sẽ chỉ liệt kê ra những thuật ngữ nào mà thường gặp nhất thôi nhé!.
1.1.Authority site
Thuật ngữ này có nghĩa là nói đến những trang web đáng tin cậy. Google đánh giá một trang web đáng tin cậy dựa vào yếu tố backlink.
Tức là nếu được nhiều trang web lớn khác như Wikipedia trỏ link dẫn về thì google sẽ đánh giá site đó là đáng tin cậy.
Ngoài ra Authority site còn có nghĩa là nói đến những trang web được phát triển với quy mô nội dung lớn hơn so với niche site.
Ví dụ: một trang web chuyên cung cấp các nội dung về công nghệ. Trong đó sẽ bao gồm: hướng dẫn sửa chữa máy tính, thủ thuật điện thoại, review công nghệ,…
1.2.Niche site
Đây là thuật ngữ nói đến trang web có nội dung phát triển về một ngách nhỏ cụ thể nào đó. Ví dụ một trang web chuyên viết về nội dung hướng dẫn sửa chữa các dòng laptop HP pavilion mà thôi, không viết tổng hợp các nội dung nào khác.
1.3.E-commerce site
Thuật ngữ này nói đến những trang web thương mại điện tử bán sản phẩm hàng hóa online giống như các trang tiki, shopee, lazada,…
1.4.Money site
Thuật ngữ này nói đến trang web tạo ra được nguồn thu nhập cho bạn và cũng là trang web thu hút nhiều người dùng nhất.
Trên trang web này bạn sẽ có gắn hiển thị quảng cáo và bán các sản phẩm/dịch vụ giúp tạo ra nguồn thu nhập cho bạn, thì đây được gọi là money site.
1.5.Sitemap
Sitemap là thuật ngữ nói đến sơ đồ trang web, dựa vào sitemap mà google sẽ biết cấu trúc trang web của bạn như thế nào để google lập chỉ mục.
1.6.Traffic
Traffic là một trong các thuật ngữ trong seo mà bạn thường gặp nhất, thuật ngữ này có nghĩa là lưu lượng truy cập, hiểu sát nghĩa hơn thì đây là thuật ngữ nói đến số lượng người dùng truy cập vào trang web của bạn.
1.7.Web 2.0
Web 2.0 là thuật ngữ nói đến những trang mạng xã hội cho phép người dùng tạo tài khoản và đăng nội dung của mình ở trên đó.
Ví dụ như facebook cho phép bạn tạo tài khoản cá nhân và fanpage để đăng các nội dung như bài viết, hình ảnh, video của bạn lên đó.
Ví dụ như youtube cho phép bạn tạo kênh để bạn có thể đăng những video của bạn lên đó cho người khác cùng xem.
Ngoài ra còn những nền tảng khác như blog, twitter, instagram,…đều được gọi là Web 2.0
1.8.Wordpress
WordPress là một nền tảng mã nguồn mở miễn phí để bạn có thể tạo website một cách dễ dàng và nhanh chóng mà không cần phải am hiểu về lập trình.
Hiện nay hầu hết các website trên toàn thế giới cũng đại đa số là sử dụng mã nguồn wordpress.
1.9.Trust rank
Thuật ngữ trust rank là một thang điểm để google đánh giá mức độ uy tín của một trang web nào đó.
1.10.Crawler
Crawler còn được gọi là bot hoặc là spider, đây là một trình tự động thu thập thông tin trang web.
1.11.SERPs, SEO, SEM
Serps là viết tắt của cụm từ search engine results page, có nghĩa là trang kết quả của bộ máy tìm kiếm.
SEO là viết tắt của cụm từ Search engine optimization, có nghĩa là tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (google, bing, yahoo,…) để cải thiện thứ hạng kết quả tìm kiếm của website.
SEM là viết tắt của cụm từ Search engine marketing, có nghĩa là công cụ tiếp thị tìm kiếm với mục đích tối ưu sao cho trang website có kết quả tìm kiếm trên google có vị trí cao nhất.
SEM thì bao gồm các thành phần nhỏ bên trong bao gồm: SEO, PPC (pay per click), PPI (Pay per inclusion), SMO (Social media optimazation), VSM (Video search marketing),…
1.12.Page Authority (PA)
Đây là một thang điểm của ứng dụng addon Mozbar để đo lường độ uy tín và sức mạnh trên một trang Page cụ thể nào đó trên một trang web.
1.13.404 Not Found
Đây là một trang thông báo lỗi cho bạn biết là không tìm thấy địa chỉ, trang đã bị xóa, URL bị lỗi,…
1.14.SE
SE là viết tắt của cụm từ Search Engine có nghĩa là công cụ tìm kiếm. Cụm từ này nhằm nói đến những bộ máy tìm kiếm như google, bing, yahoo, MSN,…
1.15.Seo onpage
Seo onpage là thuật ngữ nhằm nói đến những công việc tối ưu chuẩn SEO trên trang web.
Các công việc tối ưu bao gồm: tối ưu url, tối ưu giao diện, tối ưu cấu trúc link nội bộ,…
1.16.Seo offpage
Seo offpage là thuật ngữ nói đến những công việc tối ưu bên ngoài website nhằm hỗ trợ sức mạnh Seo cho website được tốt hơn.
Những công việc seo offpage như: xây dựng link building, chia sẻ mạng xã hội,…
1.17.Google Penalty
Đây là một án phạt của google nhằm để phạt những trang web mắc các lỗi như trỏ link đến các trang web bị cấm khác, đặt các link ẩn,…
1.18.internet Directory
Đây là thư mục trên internet chứa đựng các trang web được phân theo danh mục và chủ đề.
1.19.CRO
CRO là viết tắt của cụm từ Conversion rate optimization có nghĩa là tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi.
Chỉ số này nói lên tỷ lệ khách hàng truy cập vào trang web và mua sản phẩm/dịch vụ của bạn.
1.20.Keyword Stuffing
Thuật ngữ này nói đến hành động spam từ khóa, nhồi nhét từ khóa quá mức vào trong những bài viết seo của bạn nhằm mong muốn được tăng thứ hạng trên google.
Hành động này rất dễ bị google phạt.
1.21.Pagerank Sculpting
Đây là công việc quản lý những link out (liên kết trỏ ra ngoài), những liên kết nào nên đặt no-follow, những liên kết nào để bình thường.
1.22.Cloaking
Đây là một trong những thủ thuật của trường phái Seo mũ đen. Thủ thuật này có thể được hiểu là “treo đầu dê bán thịt chó”.
Có nghĩa là bạn tạo làm nội dung cho google đọc đây là đầu dê, nhưng khi người dùng truy cập vào thì nội dung bên trong lại là thịt chó.
Nếu google phát hiện thì trang web của bạn sẽ bị cấm xuất hiện vĩnh viễn trên kết quả tìm kiếm của google.
1.23.Negative Seo
Đây là thủ thuật tăng ranking bằng việc sử dụng các link rác hoặc một thủ thuật nào khác. Thủ thuật này cũng được xem là trường phái seo mũ đen.
1.24.Web Crawler
Đây là một đoạn mã hoặc một chương trình có khả năng tự động duyệt các trang web khác.
1.25.Anchor text
Thuật ngữ Anchor text là một từ hoặc cụm từ có chứa đường link, khi người đọc bấm vào từ hoặc cụm từ đó thì sẽ được chuyển sang một trang khác.
1.26.Outbound Link
Thuật ngữ này nói đến những đường link trỏ ra ngoài trên trang web của bạn. Ví dụ trang web của bạn là abc.com, bạn có gắn outbound link là def.com.
1.27.Google sitelinks
thuật ngữ google sitelinks nhằm nói đến những liên kết phụ xuất hiện phía bên dưới kết quả tìm kiếm của trang web đó, những liên kết phụ này được google lựa chọn một cách tự động.
thành phần của các liên kết phụ này có thể là Page hoặc chuyên mục trên trang web của bạn.
1.28.Bounce rate
Đây là chỉ số đo lường tỷ lệ thoát của người dùng được tính từ lúc truy cập vào đến lúc thoát ra trên một page.
Dựa vào chỉ số này mà google sẽ đánh giá nội dung trang web của bạn có hay không, nội dung có liên quan đến những gì người dùng tìm kiếm không.
Nếu chỉ số này càng cao thì google đánh giá chất lượng nội dung của bạn thấp, khi đó bạn khó có khả năng được đứng hạng cao trong kết quả tìm kiểm của google.
1.29.Noindex
Khi bạn cài đặt tùy chọn Noindex cho trang hoặc bài viết nào đó thì có nghĩa là không cho bot của google lập chỉ mục một trang/bài viết nào đó.
1.30.Hidden text
Đây là một kỹ thuật ẩn từ, cụm từ hoặc văn bản bằng cách chọn màu trắng để cho nó đồng màu với nền của trang web.
Thủ thuật này nằm trong trường phái seo mũ đen, họ tận dụng để nhằm gian lận trong seo. Nếu bị google phát hiện thì trang web của bạn sẽ bị án phạt.
1.31.No follow
No follow là một thuộc tính thường được sử dụng để gắn vào một đường link nào đó. Chức năng của nó là báo cho google đừng theo dõi link đó.
1.32.impressions
Đây là chỉ số thể hiện tổng số lần hiển thị cho người dùng. Ví dụ bạn đo lường 1 bài viết trên website của bạn có chỉ số impressions 1000/tháng, có nghĩa là trong vòng 1 tháng đó người dùng tìm kiếm trên google thì bài viết đó đã hiển thị 1000 lần.
1.33.Click through
Đây là chỉ số thể hiện tỷ lệ bấm click vào link trang web của bạn trên kết quả tìm kiếm của google. Tỷ lệ này được tính dựa trên chỉ số impressions.
1.34.SES
SES là viết tắt của cụm từ search engine submission, có nghĩa là hành động đăng ký khai báo những trang web mới xây dựng vào các bộ máy tìm kiếm như bing, google,…để những bộ máy tìm kiếm đó biết được sự hiện diện trang web của bạn.
1.35.Keyword
Keyword là thuật ngữ nói đến những nội dung (từ khóa) mà người dùng tìm kiếm trên google.
Ví dụ người dùng lên google tìm kiếm như sau: “mua laptop HP pavilion 15”. Thì đây được gọi là 1 keyword (từ khóa).
1.36.Backlink
Thuật ngữ có nghĩa là những trang web khác trỏ link về trang web của bạn.
Nếu bạn nhận được càng nhiều backlink từ những trang web lớn, uy tín thì google sẽ đánh giá cao trang web của bạn hơn, tin tưởng trang web của bạn hơn và từ đó xếp hạng trang web của bạn cao hơn những trang web không có backlink.
1.37.Canonical Link và canonical tag
Canonical link và canonical tag sẽ giúp cho việc ngăn chặn những nội dung bị trùng lặp trong quá trình xếp hạng kết quả tìm kiếm.
1.38.Meta Description
Thuật ngữ này có nghĩa là phần mô tả ngắn trong mỗi trang (page) hoặc bài viết (post). Độ dài trong phần mô tả ngắn trong phạm vi từ 70-160 ký tự.
Phần mô tả ngắn này cũng là 1 trong những yếu tố thu hút người dùng click vào trang web của bạn.
Vì vầy, nếu mô tả ngắn của bạn tối ưu được nội dung sao cho vừa chứa từ khóa vừa thu hút thì sẽ tốt cho Seo.
1.39.internal Link
Internal link là những đường link nội bộ mà bạn gắn trong bài viết từ bài này sang bài khác hoặc từ trang này sang trang khác nhưng vẫn là trong phạm vi trang web của bạn.
Để Ân ví dụ cho bạn hiểu. Như trong bài viết như hình bên dưới của Ân, Ân có gắn 1 link bài viết khác, đó chính là internal link.
1.40.External Link
Trái ngược lại với internal link thì external link là những đường link trong trang hoặc bài viết của bạn trỏ đến 1 trang web khác.
1.41.index google
Index google là quá trình google thu thập dữ liệu website để lưu trữ vào bộ máy của google, hay còn gọi là google đánh chỉ mục trang web.
Nếu trang (page) hoặc bài viết (post) trên trang web của bạn chọn noindex thì chúng sẽ không xuất hiện trên kết quả tìm kiếm của google.
1.42.Robots.txt
Đây là file điều hướng của trang web, nó cho phép google index nội dung trên website của bạn.
1.43.Domain Authority (DA)
Đây là thang điểm của moz tool bar giúp đánh giá mức độ tin cậy của trang web.
1.44.Thẻ Alt
Đây là thẻ mô tả của những hình ảnh giúp cho google hiểu được hình ảnh đó đang nói về vấn đề gì.
1.45.Title
Đây là thuật ngữ chung nói đến tiêu đề của trang (page), bài viết (post), hoặc trang web.
1.46.Rich Snippets
Rich snippets là những thông tin bổ sung như dấu sao đánh giá, xếp hạng, phiếu bầu được hiển thị trong kết quả tìm kiếm.
1.47.Domain Age
Thuật ngữ này nói đến tuổi đời của tên miền được tính từ thời điểm đăng ký. Nếu tuổi càng lâu năm thì độ uy tín càng cao.
1.48.Heading
Heading là các thẻ từ H1-H6 trong bài viết, những thẻ này dùng để trình bày các tiêu đề giúp bố cục bài viết dễ dàng đọc hơn.
1.49.RSS
Thuật ngữ này là viết tắt của cụm từ Really simple syndication có nghĩa là nguồn cấp dữ liệu. Với Rss cho phép người dùng lấy tin tự động từ trang web.
1.50.Bot
Nói riêng trong lĩnh vực Seo thì Bot có nghĩa là nói đến những công cụ thu thập thông tin tự động của những bộ máy tìm kiếm như google.
1.51.Content
Content có nghĩa là nội dung, trong nội dung thì bao gồm rất nhiều thành phần như: text, hình ảnh, video, âm thanh,…
1.52.Duplicate content
Thuật ngữ này ý nói đến những nội dung bị trùng lặp nhau một phần hoặc toàn phần từ trang web khác. Ví dụ 1 website A đi copy bài viết của website B để post lên trang của mình thì sẽ bị google đánh giá là nội dung trùng lặp.
1.53.Featured snippet
Đây là dạng kết quả tìm kiếm hiển thị nổi bật. Tính năng này bạn không thể tác động được, google sẽ đánh giá từ nhiều yếu tố khác nhau để xếp hạng cho bài post của trang web thành featured snippet.
1.54.Long tail keyword phrases
Thuật ngữ có nghĩa là những từ khóa dài.
1.55.URL
Đây là từ viết tắt của cụm từ Uniform resource locator có nghĩa là địa chỉ của website, hoặc cũng có thể hiểu là đường link trang web.
Ví dụ: https://vuducan.com là 1 URL
1.56.Organic traffic
Thuật ngữ này có nghĩa là lưu lượng truy cập tự nhiên từ hành vi tìm kiếm bằng từ khóa của người dùng.
1.57.Pageview
Đây là chỉ số cho biết tổng số lần xem trang của người dùng trên website. Nếu người dùng càng tương tác với những trang (page) hoặc bài viết (post) khác trên trang càng nhiều thì chỉ số Pageview càng cao.
1.58.Time on page
Đây là chỉ số chỉ số cho biết thời gian người dùng ở lại trang của bạn. Nếu người dùng ở lại càng lâu thì google sẽ đánh giá là nội dung đó hấp dẫn đối với người dùng.
Chỉ số này cũng là một trong những yếu tố để google xếp hạng cho trang web của bạn
2.Kết
Ok, như vậy là Ân cũng đã sơ lược qua cho bạn hiểu các thuật ngữ trong SEO rồi nhé!.
Còn rất nhiều thuật ngữ khác nữa mà Ân chưa thể nào liệt kê hết trong bài viết này được.
Cho nên ở đây sẽ chỉ là các thuật ngữ cơ bản và thường gặp nhất trong seo mà thôi. Bạn hiểu những thuật ngữ này thì bước đầu cơ bản bạn đã có thể tiếp xúc với các tài liệu Seo cơ bản được rồi.
Cảm ơn bạn đã đọc đến đây, nhớ đọc các bài viết tiếp theo của Ân nhé!.
Chúc bạn thành công!
3.Bài học tiếp theo
Bài 4: Tìm hiểu các công cụ nghiên cứu phân tích từ khóa viết bài SEO